Đọc nhanh: 疾风知劲草,烈火见真金 (tật phong tri kình thảo liệt hoả kiến chân kim). Ý nghĩa là: bão táp cỏ thử, lửa thử vàng thật (thành ngữ); (nghĩa bóng) thời gian khó khăn thử thách một mục sư trung thành, để hiển thị màu sắc thực của một người sau một bài kiểm tra nghiêm ngặt.
Ý nghĩa của 疾风知劲草,烈火见真金 khi là Từ điển
✪ bão táp cỏ thử, lửa thử vàng thật (thành ngữ); (nghĩa bóng) thời gian khó khăn thử thách một mục sư trung thành
the storm put strong grass to the test, fire tests true gold (idiom); fig. troubled times test a faithful minister
✪ để hiển thị màu sắc thực của một người sau một bài kiểm tra nghiêm ngặt
to show one's true colors after a stern test
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾风知劲草,烈火见真金
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾风知劲草,烈火见真金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾风知劲草,烈火见真金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
火›
烈›
疾›
真›
知›
草›
见›
金›
风›