Đọc nhanh: 烈火见真金 (liệt hoả kiến chân kim). Ý nghĩa là: lửa thử vàng, gian nan thử sức (ví với việc ở vào những thời khắc quan trọng mới kiểm nghiệm được phẩm chất con người).
Ý nghĩa của 烈火见真金 khi là Từ điển
✪ lửa thử vàng, gian nan thử sức (ví với việc ở vào những thời khắc quan trọng mới kiểm nghiệm được phẩm chất con người)
只有在烈火中烧炼才能辨别金子的真假, 比喻关键时刻才能考验出人的品质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈火见真金
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 这 事 真让人 窝火
- Điều này thực sự khó chịu.
- 燎原烈火
- lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.
- 火燃得 盆烈
- Lửa cháy dữ dội.
- 熊熊 的 烈火
- lửa bốc ngùn ngụt.
- 熊熊 的 烈火
- lửa cháy rần rần
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烈火见真金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈火见真金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
烈›
真›
见›
金›