烈火见真金 lièhuǒ jiàn zhēn jīn

Từ hán việt: 【liệt hoả kiến chân kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烈火见真金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt hoả kiến chân kim). Ý nghĩa là: lửa thử vàng, gian nan thử sức (ví với việc ở vào những thời khắc quan trọng mới kiểm nghiệm được phẩm chất con người).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烈火见真金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 烈火见真金 khi là Từ điển

lửa thử vàng, gian nan thử sức (ví với việc ở vào những thời khắc quan trọng mới kiểm nghiệm được phẩm chất con người)

只有在烈火中烧炼才能辨别金子的真假, 比喻关键时刻才能考验出人的品质

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈火见真金

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 金字塔 jīnzìtǎ zhēn 壮观 zhuàngguān

    - Kim tự tháp này thật đồ sộ.

  • - zhè 可是 kěshì zhēn 金白银 jīnbáiyín

    - Đây là vàng thật, bạc thật.

  • - zhēn 见鬼 jiànguǐ de 钥匙 yàoshi diū le

    - Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • - yòng 火炼 huǒliàn zhè 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.

  • - yòu 拿到 nádào 奖学金 jiǎngxuéjīn le 真棒 zhēnbàng

    - Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!

  • - 他们 tāmen 发扬 fāyáng 猛烈 měngliè de 火力 huǒlì

    - Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.

  • - zhè shì 真让人 zhēnràngrén 窝火 wōhuǒ

    - Điều này thực sự khó chịu.

  • - 燎原烈火 liáoyuánlièhuǒ

    - lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.

  • - 火燃得 huǒrándé 盆烈 pénliè

    - Lửa cháy dữ dội.

  • - 熊熊 xióngxióng de 烈火 lièhuǒ

    - lửa bốc ngùn ngụt.

  • - 熊熊 xióngxióng de 烈火 lièhuǒ

    - lửa cháy rần rần

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烈火见真金

Hình ảnh minh họa cho từ 烈火见真金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈火见真金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa