Đọc nhanh: 慢性疼痛 (mạn tính đông thống). Ý nghĩa là: đau mãn tính.
Ý nghĩa của 慢性疼痛 khi là Động từ
✪ đau mãn tính
chronic pain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢性疼痛
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 慢性病 折腾 人
- bệnh mãn tính làm khổ người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢性疼痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢性疼痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
慢›
疼›
痛›