疤痕 bāhén

Từ hán việt: 【ba ngân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疤痕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba ngân). Ý nghĩa là: dấu vết; vết tích; sẹo; thẹo; vết thẹo; vết sẹo. . Ví dụ : - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.. - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疤痕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疤痕 khi là Danh từ

dấu vết; vết tích; sẹo; thẹo; vết thẹo; vết sẹo. 疤

“疤痕”是物理、生物、化学等因素的损害作用于人体皮肤软组织,导致皮肤软组织的严重损伤而不能完全自行正常修复,转由纤维组织替代修复留下的即影响外观又影响功能的局部症状。“疤痕”给患者带来的是巨大的肉体痛苦和精神痛苦,尤其是烧伤、烫伤、严重外伤后遗留的疤痕。疤痕增生期的几年时间几乎让患者苦不堪言。而后的萎缩期又使患者面目全非,功能障碍,造成患者极大的身、心双重障碍。疤痢; 疮口或伤口长好后留下的痕迹

Ví dụ:
  • - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • - 这树有 zhèshùyǒu 一个 yígè 碗口 wǎnkǒu de 疤痕 bāhén

    - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疤痕

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 弹痕 dànhén 遍地 biàndì

    - vết đạn khắp nơi

  • - 车上 chēshàng de 凹痕 āohén

    - Vết lõm trên xe.

  • - kàn 这块 zhèkuài 凹痕 āohén de 形状 xíngzhuàng

    - Nhìn vào hình dạng của vết lõm.

  • - 墙壁 qiángbì shàng 留下 liúxià le 许多 xǔduō 凹痕 āohén

    - Có rất nhiều vết lõm trên tường.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 桌面 zhuōmiàn 留着 liúzhe

    - Mặt bàn lưu lại những vết trầy.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 巴痕 bāhén

    - Trên tường có một vết bám.

  • - chuāng 疙疤 gēbā

    - mày; mày vết thương.

  • - wǎn gài shàng yǒu

    - Trên nắp chén có một vết mẻ.

  • - 脚背 jiǎobèi shàng yǒu xiǎo 疤痕 bāhén

    - Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.

  • - tuǐ shàng yǒu kuài jiù

    - Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.

  • - dòu de 疤痕 bāhén 很难 hěnnán 消除 xiāochú

    - Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.

  • - 脸上 liǎnshàng de hěn 难看 nánkàn

    - Vết sẹo trên mặt rất xấu.

  • - de 背上 bèishàng yǒu 一条 yītiáo 疤痕 bāhén

    - Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.

  • - 这树有 zhèshùyǒu 一个 yígè 碗口 wǎnkǒu de 疤痕 bāhén

    - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疤痕

Hình ảnh minh họa cho từ 疤痕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疤痕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAU (大日山)
    • Bảng mã:U+75A4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Ngân , Ngấn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAV (大日女)
    • Bảng mã:U+75D5
    • Tần suất sử dụng:Cao