疤瘌 bā la

Từ hán việt: 【ba lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疤瘌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba lạt). Ý nghĩa là: sẹo; vết sẹo; cái sẹo; thẹo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疤瘌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疤瘌 khi là Danh từ

sẹo; vết sẹo; cái sẹo; thẹo

疤也叫疤拉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疤瘌

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - 这小 zhèxiǎo 伤口 shāngkǒu 不至于 bùzhìyú 落疤 luòbā

    - Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.

  • - 桌面 zhuōmiàn 留着 liúzhe

    - Mặt bàn lưu lại những vết trầy.

  • - chuāng 疙疤 gēbā

    - mày; mày vết thương.

  • - wǎn gài shàng yǒu

    - Trên nắp chén có một vết mẻ.

  • - 脚背 jiǎobèi shàng yǒu xiǎo 疤痕 bāhén

    - Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.

  • - tuǐ shàng yǒu kuài jiù

    - Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.

  • - dòu de 疤痕 bāhén 很难 hěnnán 消除 xiāochú

    - Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.

  • - 脸上 liǎnshàng de hěn 难看 nánkàn

    - Vết sẹo trên mặt rất xấu.

  • - de 背上 bèishàng yǒu 一条 yītiáo 疤痕 bāhén

    - Trên lưng anh ấy có một vết sẹo.

  • - 这树有 zhèshùyǒu 一个 yígè 碗口 wǎnkǒu de 疤痕 bāhén

    - cây này có vết thẹo to bằng miệng chén

  • - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • - hǎo le 疮疤 chuāngbā wàng le téng ( 比喻 bǐyù 忘记 wàngjì le 痛苦 tòngkǔ de 经历 jīnglì )

    - lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疤瘌

Hình ảnh minh họa cho từ 疤瘌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疤瘌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAU (大日山)
    • Bảng mã:U+75A4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KDLN (大木中弓)
    • Bảng mã:U+760C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp