Đọc nhanh: 深水电缆 (thâm thuỷ điện lãm). Ý nghĩa là: cáp dưới biển.
Ý nghĩa của 深水电缆 khi là Danh từ
✪ cáp dưới biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深水电缆
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深水电缆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深水电缆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
深›
电›
缆›