Đọc nhanh: 电站 (điện trạm). Ý nghĩa là: trạm phát điện, trạm biến điện. Ví dụ : - 这里正在筹划建设一座水力发电站。 ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
Ý nghĩa của 电站 khi là Danh từ
✪ trạm phát điện
发电站
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
✪ trạm biến điện
变电站
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电站
- 接 电线
- nối dây điện.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
站›