变电站 biàndiànzhàn

Từ hán việt: 【biến điện trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变电站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến điện trạm). Ý nghĩa là: trạm biến thế; trạm biến điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变电站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变电站 khi là Danh từ

trạm biến thế; trạm biến điện

改变电压的场所为了把发电厂发出来的电能输送到较远的地方,必须把电压升高,变为高压电,到用户附近再按需要把电压降低这种升降电压的工作靠变电站来完成变电站的主 要设备是开关和变压器按规模大小不同,称为变电所、配电室等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变电站

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 电灌站 diànguànzhàn

    - trạm bơm điện

  • - zhàn 驾式 jiàshì 电动 diàndòng duī 高车 gāochē

    - Xe nâng điện đứng lái

  • - 水电站 shuǐdiànzhàn 正在 zhèngzài 发电 fādiàn

    - Nhà máy thủy điện đang phát điện.

  • - 他们 tāmen 转变 zhuǎnbiàn 站立 zhànlì 位置 wèizhi

    - Họ thay đổi vị trí đứng.

  • - 电脑 diànnǎo de 芯片 xīnpiàn zhèng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè xiǎo

    - Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 筹划 chóuhuà 建设 jiànshè 一座 yīzuò 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn

    - ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.

  • - 电子 diànzǐ 打主意 dǎzhǔyi 器使 qìshǐ 音乐 yīnyuè 变得 biànde yǒu 穿透力 chuāntòulì

    - Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt

  • - 正在 zhèngzài 建造 jiànzào de 核电站 hédiànzhàn 预计 yùjì zài 五年 wǔnián hòu 投产 tóuchǎn

    - Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến ​​sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.

  • - 我们 wǒmen 建立 jiànlì gèng duō de 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn 这是 zhèshì 重要 zhòngyào de

    - Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变电站

Hình ảnh minh họa cho từ 变电站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变电站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao