Đọc nhanh: 水电站 (thuỷ điện trạm). Ý nghĩa là: trạm thuỷ điện; thuỷ điện.
Ý nghĩa của 水电站 khi là Danh từ
✪ trạm thuỷ điện; thuỷ điện
利用水力发电的机构参看〖水力发电〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电站
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 茶水站
- quán nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
- 他 站 在 水涯 之 处
- Anh ấy đứng ở chỗ bờ sông.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水电站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水电站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
电›
站›