电灌站 diànguàn zhàn

Từ hán việt: 【điện quán trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电灌站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện quán trạm). Ý nghĩa là: trạm tưới điện; trạm bơm điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电灌站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电灌站 khi là Danh từ

trạm tưới điện; trạm bơm điện

用电作动力的排灌设备组装房

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电灌站

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 奶奶 nǎinai zhe 桌子 zhuōzi zhàn 起来 qǐlai

    - Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.

  • - 灌唱片 guànchàngpiàn

    - thu đĩa hát; thu đĩa nhạc

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 排灌站 páiguànzhàn

    - trạm bơm

  • - 电灌站 diànguànzhàn

    - trạm bơm điện

  • - zhàn 驾式 jiàshì 电动 diàndòng duī 高车 gāochē

    - Xe nâng điện đứng lái

  • - 水电站 shuǐdiànzhàn 正在 zhèngzài 发电 fādiàn

    - Nhà máy thủy điện đang phát điện.

  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 筹划 chóuhuà 建设 jiànshè 一座 yīzuò 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn

    - ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.

  • - 正在 zhèngzài 建造 jiànzào de 核电站 hédiànzhàn 预计 yùjì zài 五年 wǔnián hòu 投产 tóuchǎn

    - Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến ​​sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.

  • - 我们 wǒmen 建立 jiànlì gèng duō de 水力发电站 shuǐlìfādiànzhàn 这是 zhèshì 重要 zhòngyào de

    - Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.

  • - 河水 héshuǐ zhǐ 可供 kěgōng 灌溉 guàngài qiě 可用 kěyòng lái 发电 fādiàn

    - nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • - 这个 zhègè 电灯 diàndēng 不太好 bùtàihǎo

    - Cái đèn điện này không tốt lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电灌站

Hình ảnh minh họa cho từ 电灌站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电灌站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao