Đọc nhanh: 电气 (điện khí). Ý nghĩa là: điện; điện khí. Ví dụ : - 电气化 điện khí hoá. - 东海岸水利电气公司 Đó là Thủy điện Bờ Đông.. - 农村电气化有了进展。 việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Ý nghĩa của 电气 khi là Danh từ
✪ điện; điện khí
电1.
- 电气化
- điện khí hoá
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电气
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 电气化
- điện khí hoá
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 电气 绝缘 用 叠层 圆 棒材 试验 方法
- Phương pháp thử đối với thanh tròn nhiều lớp để cách điện
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 她 一气之下 挂 了 电话
- Cô ấy tức giận cúp điện thoại.
- 这些 电子产品 很 娇气
- Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
- 这部 电影 人气 很 高
- Bộ phim này rất được yêu thích.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
电›