Đọc nhanh: 电气化 (điện khí hoá). Ý nghĩa là: điện khí hoá. Ví dụ : - 农村电气化有了进展。 việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Ý nghĩa của 电气化 khi là Động từ
✪ điện khí hoá
为了提高劳动生产率,减轻体力劳动,把电力广泛应用到国民经济的各个领域,特别是用做机器的动力
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电气化
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 电气化
- điện khí hoá
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
- 农村 电气化 有 了 进展
- việc điện khí hoá ở nông thôn đã có tiến triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电气化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电气化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
气›
电›