shēn

Từ hán việt: 【thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân). Ý nghĩa là: trình; thưa; nói rõ, vươn; trải; duỗi ra, giãi bày; minh oan. Ví dụ : - 。 Anh ấy nói rõ lí do với tôi.. - 。 Thầy giáo yêu cầu anh ấy trình bày lý do.. - 。 Anh ấy vươn rộng đôi tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trình; thưa; nói rõ

说明;申述

Ví dụ:
  • - xiàng 申述 shēnshù 原因 yuányīn

    - Anh ấy nói rõ lí do với tôi.

  • - 老师 lǎoshī ràng 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - Thầy giáo yêu cầu anh ấy trình bày lý do.

vươn; trải; duỗi ra

伸展、舒展

Ví dụ:
  • - 申开 shēnkāi 双臂 shuāngbì 站立 zhànlì

    - Anh ấy vươn rộng đôi tay.

  • - 柳枝 liǔzhī zài 风中 fēngzhōng 申展 shēnzhǎn

    - Cành liễu trải dài trong gió.

giãi bày; minh oan

解释;昭雪

Ví dụ:
  • - yào wèi 自己 zìjǐ 申冤 shēnyuān

    - Cô ấy muốn minh oan cho mình.

  • - xiǎng bāng 申雪 shēnxuě

    - Tôi muốn giúp bạn rửa oan.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thân; chi thân (ngôi thứ chín trong địa chi)

地支第九位参看〖干支〗

Ví dụ:
  • - shēn 对应 duìyìng de 生肖 shēngxiào shì hóu

    - Con giáp ứng với Thân là Khỉ.

  • - 地支 dìzhī yǒu shēn

    - Trong địa chi có Thân.

Thân (tên khác của thành phố Thượng Hải, Trung Quốc)

上海的别称

Ví dụ:
  • - 申市 shēnshì de 发展 fāzhǎn hěn 不错 bùcuò

    - Sự phát triển của thành phố Thượng Hải khá tốt.

  • - 申城 shēnchéng de 夜晚 yèwǎn hěn 美丽 měilì

    - Đêm ở thành phố Thượng Hải rất đẹp.

họ Thân

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou 姓申 xìngshēn

    - Bạn tôi họ Thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 申明立场 shēnmínglìchǎng

    - nói rõ lập trường.

  • - 营业执照 yíngyèzhízhào 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - 申明 shēnmíng 理由 lǐyóu

    - nói rõ lí do.

  • - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • - 地支 dìzhī yǒu shēn

    - Trong địa chi có Thân.

  • - 申令 shēnlìng 全国 quánguó

    - lệnh cho cả nước.

  • - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • - 重申 chóngshēn 党的纪律 dǎngdejìlǜ

    - Nhắc lại kỷ luật của Đảng.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Mẫu đơn xin.

  • - 申请 shēnqǐng 休业 xiūyè

    - xin ngừng kinh doanh

  • - 开业 kāiyè 申请 shēnqǐng 业已 yèyǐ 获准 huòzhǔn

    - Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 数以百计 shùyǐbǎijì de 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.

  • - 申诉 shēnsù 冤情 yuānqíng

    - khiếu nại án oan

  • - 仰恳 yǎngkěn 领导 lǐngdǎo 批准 pīzhǔn de 申请 shēnqǐng

    - Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.

  • - 国籍 guójí duì 申请 shēnqǐng 签证 qiānzhèng hěn 重要 zhòngyào

    - Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa

  • - 需要 xūyào 申报 shēnbào 个人所得税 gèrénsuǒdeshuì

    - Tôi cần khai báo thuế thu nhập cá nhân.

  • - zài 申请书 shēnqǐngshū shàng méi 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 申

Hình ảnh minh họa cho từ 申

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao