田芳 tián fāng

Từ hán việt: 【điền phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "田芳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền phương). Ý nghĩa là: Điền Phương (tên riêng). Ví dụ : - 。 Điền Phương là bạn tốt của tôi.. - 。 Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.. - 。 Sinh nhật của Điền Phương sắp đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 田芳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 田芳 khi là Danh từ

Điền Phương (tên riêng)

专名

Ví dụ:
  • - 田芳 tiánfāng shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Điền Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 昨天 zuótiān 见到 jiàndào le 田芳 tiánfāng

    - Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.

  • - 田芳 tiánfāng de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le

    - Sinh nhật của Điền Phương sắp đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田芳

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 这里 zhèlǐ 芳菲 fāngfēi zuì 游人 yóurén

    - Hoa thơm nơi đây làm say du khách.

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 碧绿 bìlǜ de 田野 tiányě

    - ruộng đồng xanh ngát

  • - 群芳竞艳 qúnfāngjìngyàn

    - hoa thơm cỏ lạ đua sắc.

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 白皑皑 báiáiái de xuě 铺满 pùmǎn 田野 tiányě

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - 每天 měitiān dōu 荷锄 hèchú 田里 tiánlǐ

    - Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.

  • - 春天里 chūntiānlǐ 田野 tiányě de cǎo 很芳 hěnfāng

    - Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.

  • - 田芳 tiánfāng de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le

    - Sinh nhật của Điền Phương sắp đến.

  • - 田芳 tiánfāng shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Điền Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 昨天 zuótiān 见到 jiàndào le 田芳 tiánfāng

    - Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 田芳

Hình ảnh minh họa cho từ 田芳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田芳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng
    • Âm hán việt: Phương
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYHS (廿卜竹尸)
    • Bảng mã:U+82B3
    • Tần suất sử dụng:Cao