Đọc nhanh: 田芳 (điền phương). Ý nghĩa là: Điền Phương (tên riêng). Ví dụ : - 田芳是我的好朋友。 Điền Phương là bạn tốt của tôi.. - 昨天我见到了田芳。 Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.. - 田芳的生日快到了。 Sinh nhật của Điền Phương sắp đến.
Ý nghĩa của 田芳 khi là Danh từ
✪ Điền Phương (tên riêng)
专名
- 田芳 是 我 的 好 朋友
- Điền Phương là bạn tốt của tôi.
- 昨天 我 见到 了 田芳
- Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.
- 田芳 的 生日 快到 了
- Sinh nhật của Điền Phương sắp đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田芳
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 田芳 的 生日 快到 了
- Sinh nhật của Điền Phương sắp đến.
- 田芳 是 我 的 好 朋友
- Điền Phương là bạn tốt của tôi.
- 昨天 我 见到 了 田芳
- Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田芳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田芳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
芳›