生冷 shēnglěng

Từ hán việt: 【sinh lãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生冷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh lãnh). Ý nghĩa là: sống nguội (thức ăn). Ví dụ : - kiêng ăn đồ sống và nguội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生冷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生冷 khi là Danh từ

sống nguội (thức ăn)

生的和冷的食物

Ví dụ:
  • - 忌食 jìshí 生冷 shēnglěng

    - kiêng ăn đồ sống và nguội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生冷

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 哥哥 gēge duì 妹妹 mèimei hěn 冷漠 lěngmò

    - Anh trai rất lạnh lùng với em gái.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - 老师 lǎoshī 暗示 ànshì 学生 xuésheng yào 冷静 lěngjìng

    - Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.

  • - 生橡胶 shēngxiàngjiāo 遇冷 yùlěng 容易 róngyì 硬化 yìnghuà 遇热 yùrè 容易 róngyì 软化 ruǎnhuà

    - cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.

  • - 忌食 jìshí 生冷 shēnglěng

    - kiêng ăn đồ sống và nguội.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 生冷 shēnglěng de 东西 dōngxī zǒng 吃不服 chībùfú

    - thức ăn để nguội, ăn không quen.

  • - 这种 zhèzhǒng 小麦 xiǎomài 可以 kěyǐ zài 寒冷 hánlěng de 春天 chūntiān 生长 shēngzhǎng

    - Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 生意 shēngyì hěn 冷淡 lěngdàn

    - Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.

  • - de 气质 qìzhì 其实 qíshí hěn lěng yǒu 一种 yīzhǒng 生人 shēngrén 勿近 wùjìn de 气场 qìcháng

    - Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生冷

Hình ảnh minh họa cho từ 生冷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao