Đọc nhanh: 生就 (sinh tựu). Ý nghĩa là: sinh ra được; vốn có; trời sinh; trời cho. Ví dụ : - 他生就一张能说会道的嘴。 anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.
Ý nghĩa của 生就 khi là Động từ
✪ sinh ra được; vốn có; trời sinh; trời cho
生来就有
- 他 生就 一张 能说会道 的 嘴
- anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生就
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
生›