Đọc nhanh: 生吃 (sinh cật). Ý nghĩa là: Ăn sống. Ví dụ : - 你要把蔬菜煮熟还是生吃? Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
Ý nghĩa của 生吃 khi là Động từ
✪ Ăn sống
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生吃
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 凉薯 别生 吃 了
- Củ đậu đừng ăn sống nữa.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 花生酱 很 好吃
- Bơ đậu phộng rất ngon.
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 我 喜欢 吃 花生
- Tôi thích ăn đậu phộng.
- 生 的 牛肉 不能 吃
- Thịt bò sống không thể ăn.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
生›