Đọc nhanh: 甘蔗男 (cam giá nam). Ý nghĩa là: Đàn ông "khúc mía"; chỉ ngọt ngào ở ban đầu tới thời gian sau dần lộ bản chất tra nam.. Ví dụ : - 甘蔗男,拐骗女友钱还抛弃人家 Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
Ý nghĩa của 甘蔗男 khi là Danh từ
✪ Đàn ông "khúc mía"; chỉ ngọt ngào ở ban đầu tới thời gian sau dần lộ bản chất tra nam.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘蔗男
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 甘蔗 的 糖分 很 高
- Mía có lượng đường cao.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 这 捆 甘蔗 很 新鲜
- Khóm mía này rất tươi.
- 甘蔗渣 子
- bã mía
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 我 喜欢 喝 甘蔗汁
- Tôi thích uống nước mía.
- 我 很 喜欢 吃 甘蔗
- Tôi rất thích ăn mía.
- 那根 甘蔗 非常 甜
- Cây mía kia rất ngọt.
- 我家 种 了 很多 甘蔗
- Nhà tôi trồng nhiều mía.
- 我 吃 了 一节 甘蔗
- Tôi đã ăn một đoạn mía.
- 种 甘蔗 要 很多 阳光
- Trồng mía cần nhiều ánh mặt trời.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 甘蔗 在 热带地区 生长
- Mía mọc ở các vùng nhiệt đới.
- 清洗 甘蔗 后 可以 使用
- Sau khi rửa sạch mía có thể sử dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘蔗男
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘蔗男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›
男›
蔗›