guī

Từ hán việt: 【côi.khôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côi.khôi). Ý nghĩa là: đá; khôi (một loại đá giống ngọc), quý; hiếm; hiếm có; kỳ lạ. Ví dụ : - 。 Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.. - 。 Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.. - 。 Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đá; khôi (một loại đá giống ngọc)

一种像玉的石头

Ví dụ:
  • - 那块 nàkuài guī 光泽 guāngzé 如玉 rúyù

    - Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō guī

    - Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quý; hiếm; hiếm có; kỳ lạ

珍奇;珍贵

Ví dụ:
  • - de 收藏品 shōucángpǐn 非常 fēicháng 瑰奇 guīqí

    - Bộ sưu tập của anh ấy rất hiếm có.

  • - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí 十分 shífēn 瑰丽 guīlì

    - Viên ngọc này vô cùng quý giá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 这墩 zhèdūn 玫瑰 méiguī hěn 娇艳 jiāoyàn

    - Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.

  • - 鲜艳 xiānyàn de 玫瑰 méiguī zài 花园 huāyuán zhōng 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loại hoa này gọi là hoa hồng.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".

  • - 红玫瑰 hóngméiguī shì 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.

  • - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 玫瑰 méiguī 花朵 huāduǒ 芬香 fēnxiāng 扑鼻 pūbí

    - Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō guī

    - Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.

  • - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 玫瑰 méiguī 花丛 huācóng

    - Trong vườn có bụi hoa hồng.

  • - 那块 nàkuài guī 光泽 guāngzé 如玉 rúyù

    - Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - 玫瑰 méiguī zài 清晨 qīngchén de 阳光 yángguāng xià 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.

  • - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí 十分 shífēn 瑰丽 guīlì

    - Viên ngọc này vô cùng quý giá.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 好多 hǎoduō 骨朵 gǔduǒ

    - Hoa hồng có rất nhiều nụ.

  • - 小蘇 xiǎosū 姐姐 jiějie sòng 幾株 jǐzhū 玫瑰花 méiguīhuā de 小苗 xiǎomiáo

    - Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.

  • - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑰

Hình ảnh minh họa cho từ 瑰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Côi , Khôi
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHI (一土竹戈)
    • Bảng mã:U+7470
    • Tần suất sử dụng:Cao