Đọc nhanh: 沙漠玫瑰 (sa mạc mai côi). Ý nghĩa là: Hoa sứ sa mạc, sứ thái.
Ý nghĩa của 沙漠玫瑰 khi là Danh từ
✪ Hoa sứ sa mạc, sứ thái
沙漠玫瑰:夹竹桃科天宝花属植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙漠玫瑰
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loại hoa này gọi là hoa hồng.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".
- 红玫瑰 是 爱情 的 象征
- Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 浩瀚 的 沙漠
- sa mạc mênh mông
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 沙漠 非常 辽阔
- Sa mạc vô cùng rộng lớn.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 花园里 有 玫瑰 花丛
- Trong vườn có bụi hoa hồng.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙漠玫瑰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙漠玫瑰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
漠›
玫›
瑰›