Hán tự: 琼
Đọc nhanh: 琼 (quỳnh). Ý nghĩa là: ngọc; ngọc đẹp, họ Quỳnh, đẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp. Ví dụ : - 那盒琼珠价值不菲。 Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.. - 这串琼珠光彩照人。 Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.. - 他姓琼。 Anh ấy họ Quỳnh.
Ý nghĩa của 琼 khi là Danh từ
✪ ngọc; ngọc đẹp
美玉;泛指精美的东西
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这串 琼珠 光彩照人
- Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.
✪ họ Quỳnh
姓
- 他 姓琼
- Anh ấy họ Quỳnh.
- 我 的 朋友 姓琼
- Bạn của tôi họ Quỳnh.
Ý nghĩa của 琼 khi là Tính từ
✪ đẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp
精美的;美好的
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 这座 城市 风光 如琼
- Phong cảnh của thành phố này thật đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琼
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 琼楼玉宇
- lầu quỳnh điện ngọc.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 他 姓琼
- Anh ấy họ Quỳnh.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
- 这串 琼珠 光彩照人
- Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.
- 这座 城市 风光 如琼
- Phong cảnh của thành phố này thật đẹp.
- 道琼 工业 指数 回升 了 一点
- Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
- 我 的 朋友 姓琼
- Bạn của tôi họ Quỳnh.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琼›