琼浆 là gì?: 琼浆 (quỳnh tương). Ý nghĩa là: quỳnh tương; mỹ tửu; rượu ngon. Ví dụ : - 玉液琼浆(美酒)。 ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
Ý nghĩa của 琼浆 khi là Danh từ
✪ quỳnh tương; mỹ tửu; rượu ngon
美酒
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琼浆
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 琼楼玉宇
- lầu quỳnh điện ngọc.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琼浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琼浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›
琼›