猥琐男 wěisuǒ nán

Từ hán việt: 【ổi toả nam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猥琐男" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổi toả nam). Ý nghĩa là: người đàn ông khốn khổ, dung tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猥琐男 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猥琐男 khi là Danh từ

người đàn ông khốn khổ, dung tục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猥琐男

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 拜托 bàituō 不是 búshì 男友 nányǒu

    - Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 肥胖 féipàng 男孩 nánhái yǒu 肥胖症 féipàngzhèng

    - Những chàng trai béo có bệnh béo phì.

  • - 男小囡 nánxiǎonān

    - bé trai; thằng nhóc.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua tīng 起来 qǐlai 特别 tèbié 猥琐 wěisuǒ

    - Câu chuyện cười này nghe rất bỉ ổi.

  • - de 举止 jǔzhǐ 非常 fēicháng 猥琐 wěisuǒ

    - Cử chỉ của anh ta rất bỉ ổi.

  • - rén 行为 xíngwéi hěn 猥琐 wěisuǒ

    - Người đó hành vi rất bỉ ổi.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn 猥琐 wěisuǒ

    - Anh ta trông rất đểu cáng.

  • - rén 总是 zǒngshì 故意 gùyì 显得 xiǎnde 猥琐 wěisuǒ

    - Người đó luôn cố tình tỏ ra bỉ ổi.

  • - 那封 nàfēng 猥琐 wěisuǒ de 邮件 yóujiàn 令人恶心 lìngréněxīn

    - Email đểu cáng đó làm người ta cảm thấy ghê tởm.

  • - yòng 猥琐 wěisuǒ de 方式 fāngshì 调侃 tiáokǎn

    - Anh ta chế giễu cô ấy bằng cách đểu cáng.

  • - shì 一个 yígè 文静 wénjìng 内向 nèixiàng de 小男孩 xiǎonánhái

    - Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猥琐男

Hình ảnh minh họa cho từ 猥琐男

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猥琐男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: , Ổi
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWMV (大竹田一女)
    • Bảng mã:U+7325
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao