环保部 huánbǎo bù

Từ hán việt: 【hoàn bảo bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "环保部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn bảo bộ). Ý nghĩa là: Bộ bảo vệ môi trường. Ví dụ : - 使。 Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 环保部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 环保部 khi là Danh từ

Bộ bảo vệ môi trường

Ministry of Environmental Protection

Ví dụ:
  • - 环保部门 huánbǎobùmén 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi

    - Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环保部

  • - 环境 huánjìng 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Môi trường cần phải bảo vệ.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 环保 huánbǎo 基金 jījīn 不能 bùnéng shǎo

    - Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.

  • - 头盔 tóukuī 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 头部 tóubù

    - Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 他们 tāmen 推动 tuīdòng 环保 huánbǎo wèi 宗旨 zōngzhǐ

    - Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.

  • - 连环保 liánhuánbǎo

    - bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

  • - 保持 bǎochí 环境 huánjìng 清洁 qīngjié

    - Giữ gìn môi trường sạch sẽ.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 携手 xiéshǒu 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - 这种 zhèzhǒng 包装 bāozhuāng hěn 环保 huánbǎo

    - Loại đóng gói này rất thân thiện với môi trường.

  • - 商品 shāngpǐn de 包装 bāozhuāng hěn 环保 huánbǎo

    - Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.

  • - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • - tài 环保 huánbǎo le

    - Thật không thân thiện với môi trường!

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le 环保 huánbǎo 法规 fǎguī

    - Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.

  • - 不要 búyào 看轻 kànqīng 环保 huánbǎo 工作 gōngzuò

    - không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 保护环境 bǎohùhuánjìng 不够 bùgòu hǎo

    - Chúng ta bảo vệ môi trường chưa tốt.

  • - 环保部门 huánbǎobùmén 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 使用 shǐyòng 无烟煤 wúyānméi

    - Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 环保部

Hình ảnh minh họa cho từ 环保部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环保部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao