māo

Từ hán việt: 【miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: mèo; con mèo, trốn; che giấu, khom lưng; cúi xuống. Ví dụ : - 。 Nhà tôi có một con mèo.. - 。 Nhà tôi nuôi một con mèo.. - 。 Con mèo này có đôi mắt rất to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mèo; con mèo

一只动物

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 一只 yīzhī māo

    - Nhà tôi có một con mèo.

  • - 家养 jiāyǎng le 一只 yīzhī māo

    - Nhà tôi nuôi một con mèo.

  • - zhè zhǐ māo de 眼睛 yǎnjing 很大 hěndà

    - Con mèo này có đôi mắt rất to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

trốn; che giấu

躲藏

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo zài chuáng xià māo le hěn jiǔ

    - Con mèo nhỏ đã trốn dưới giường lâu rồi.

  • - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi māo zhe wán

    - Bọn trẻ trốn trong sân để chơi.

khom lưng; cúi xuống

弯腰

Ví dụ:
  • - māo zhe 身子 shēnzi 走过 zǒuguò mén

    - Anh ấy cúi người để đi qua cửa.

  • - māo zhe yāo jiǎn 东西 dōngxī

    - Cô ấy cúi xuống để nhặt đồ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 只/种/群/窝 + 猫

Ví dụ:
  • - 三只 sānzhǐ māo zài 院子 yuànzi wán

    - Ba con mèo đang chơi trong sân.

  • - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 我摩着 wǒmózhe 小猫 xiǎomāo de tóu

    - Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - 我妈 wǒmā māo 养得 yǎngdé 太胖 tàipàng le

    - Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.

  • - zhè zhǐ māo 胖得 pàngdé 走不动 zǒubùdòng le

    - Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.

  • - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo hái 细小 xìxiǎo

    - Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.

  • - 小猫 xiǎomāo 小狗 xiǎogǒu 玩耍 wánshuǎ

    - Mèo con và chó con chơi đùa.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚弄 fǔnòng zhe māo

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.

  • - 捧起 pěngqǐ 小猫 xiǎomāo 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō

    - Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō zhe 小猫 xiǎomāo de bèi

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.

  • - 熊猫 xióngmāo shì 中国 zhōngguó de 国宝 guóbǎo

    - Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Con mèo con ở dưới gầm bàn.

  • - xiǎo 猫扑 māopū zài 垫子 diànzi 上面 shàngmiàn

    - Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.

  • - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猫

Hình ảnh minh họa cho từ 猫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao