Đọc nhanh: 藏猫儿 (tàng miêu nhi). Ý nghĩa là: bịt mắt bắt dê; trò chơi trốn tìm; chơi trốn tìm; cút bắt; trốn tìm.
Ý nghĩa của 藏猫儿 khi là Động từ
✪ bịt mắt bắt dê; trò chơi trốn tìm; chơi trốn tìm; cút bắt; trốn tìm
捉迷藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏猫儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 你 把 钱 藏 在 哪儿 了 ?
- Bạn giấu tiền ở đâu?
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 桌子 底下 藏 着 一只 猫
- Dưới bàn có một con mèo ẩn nấp.
- 猫 羔儿 在 阳光 下 睡觉
- Mèo con ngủ dưới ánh nắng.
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏猫儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏猫儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
猫›
藏›