Đọc nhanh: 猫咪 (miêu mễ). Ý nghĩa là: mèo con. Ví dụ : - 他带猫咪用便壶吗 Anh ta dắt mèo vào bô?
Ý nghĩa của 猫咪 khi là Danh từ
✪ mèo con
kitty
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫咪
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 我妈 把 猫 养得 太胖 了
- Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 猫咪 居然 也 会眠
- Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.
- 给 猫咪 嘎 蛋蛋
- cho mèo đi thiến
- 小猫 咪咪叫
- Mèo con kêu meo meo.
- 猫咪 欢快 喵 一声
- Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 小猫咪 地 叫 不停
- Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 猫咪 在 角落 撒 了 屎
- Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
- 猫咪 跳进 了 我 的 怀里
- Con mèo nhảy vào lòng tôi.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猫咪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫咪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咪›
猫›