猫睛石 māo jīng shí

Từ hán việt: 【miêu tình thạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猫睛石" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu tình thạch). Ý nghĩa là: đá mắt mèo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猫睛石 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猫睛石 khi là Danh từ

đá mắt mèo

矿物, 主要成分是氧、铅和铍,黄绿色, 质脆,有玻璃光泽是一种宝石, 作为装饰品时,多磨成圆球形, 看来很像猫的眼睛通称猫儿眼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫睛石

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 我摩着 wǒmózhe 小猫 xiǎomāo de tóu

    - Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.

  • - 滚木 gǔnmù 礧石 léishí

    - lăn cây đá từ trên cao xuống

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - shuǐ 渗透 shèntòu 石灰石 shíhuīshí 形成 xíngchéng 洞穴 dòngxué

    - Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - zhǐ māo zhǎng zhe 眼睛 yǎnjing

    - Con mèo đó có đôi mắt đen.

  • - 小猫儿 xiǎomāoér de 眼睛 yǎnjing hěn 明亮 míngliàng

    - Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.

  • - zhè zhǐ māo de 眼睛 yǎnjing 很大 hěndà

    - Con mèo này có đôi mắt rất to.

  • - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猫睛石

Hình ảnh minh họa cho từ 猫睛石

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猫睛石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUQMB (月山手一月)
    • Bảng mã:U+775B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao