Đọc nhanh: 猕猴桃 (di hầu đào). Ý nghĩa là: quả kiwi; quả dương đào. Ví dụ : - 这是一个圆猕猴桃。 Đây là một quả kiwi tròn.. - 孩子喜欢吃猕猴桃。 Trẻ em rất thích ăn kiwi.. - 我喜欢吃猕猴桃。 Tôi thích ăn quả kiwi.
Ý nghĩa của 猕猴桃 khi là Danh từ
✪ quả kiwi; quả dương đào
落叶藤本植物, 叶子互生,圆形或卵形,花黄色,浆果球形果实可以吃, 又可入药,茎皮纤维可以做纸,花可以提制香料
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猕猴桃
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猕猴桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猕猴桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
猕›
猴›