Hán tự: 狙
Đọc nhanh: 狙 (thư). Ý nghĩa là: khỉ; con khỉ, lén lút; lén; chờ; rình. Ví dụ : - 你喜欢狙吗? Bạn có thích khỉ không?. - 这里有很多狙。 Ở đây có rất nhiều khỉ.. - 他狙视敌人。 Anh ta rình rập kẻ thù.
Ý nghĩa của 狙 khi là Danh từ
✪ khỉ; con khỉ
古书上指一种猴子
- 你 喜欢 狙吗 ?
- Bạn có thích khỉ không?
- 这里 有 很多 狙
- Ở đây có rất nhiều khỉ.
Ý nghĩa của 狙 khi là Động từ
✪ lén lút; lén; chờ; rình
窥伺
- 他 狙视 敌人
- Anh ta rình rập kẻ thù.
- 你 在 狙 什么 ?
- Bạn đang lén lút gì vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 他 狙视 敌人
- Anh ta rình rập kẻ thù.
- 狙击手
- tay giỏi đánh lén.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 你 在 狙 什么 ?
- Bạn đang lén lút gì vậy?
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 你 喜欢 狙吗 ?
- Bạn có thích khỉ không?
- 这里 有 很多 狙
- Ở đây có rất nhiều khỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狙›