Từ hán việt: 【thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: khỉ; con khỉ, lén lút; lén; chờ; rình. Ví dụ : - ? Bạn có thích khỉ không?. - 。 Ở đây có rất nhiều khỉ.. - 。 Anh ta rình rập kẻ thù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khỉ; con khỉ

古书上指一种猴子

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 狙吗 jūma

    - Bạn có thích khỉ không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Ở đây có rất nhiều khỉ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

lén lút; lén; chờ; rình

窥伺

Ví dụ:
  • - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • - zài 什么 shénme

    - Bạn đang lén lút gì vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • - zài 什么 shénme

    - Bạn đang lén lút gì vậy?

  • - 要么 yàome 狙击手 jūjīshǒu zài 离开 líkāi 公墓 gōngmù qián

    - Người bắn tỉa đã xóa sạch nó

  • - 喜欢 xǐhuan 狙吗 jūma

    - Bạn có thích khỉ không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Ở đây có rất nhiều khỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狙

Hình ảnh minh họa cho từ 狙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBM (大竹月一)
    • Bảng mã:U+72D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình