Đọc nhanh: 狙击战 (thư kích chiến). Ý nghĩa là: đánh tỉa.
Ý nghĩa của 狙击战 khi là Danh từ
✪ đánh tỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙击战
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 阻击战
- trận đánh chặn
- 反击战
- đánh lại
- 狙击手
- tay giỏi đánh lén.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狙击战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狙击战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
战›
狙›