Đọc nhanh: 狙击枪 (thư kích thương). Ý nghĩa là: Súng bắn tỉa.
Ý nghĩa của 狙击枪 khi là Danh từ
✪ Súng bắn tỉa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狙击枪
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 枪击 残留物 呢
- Làm thế nào về dư lượng súng?
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 狙击手
- tay giỏi đánh lén.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
- 要么 狙击手 在 离开 公墓 前
- Người bắn tỉa đã xóa sạch nó
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狙击枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狙击枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
枪›
狙›