Từ hán việt: 【tư.bao.trạ.trư.tra.tô.thỏ.thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư.bao.trạ.trư.tra.tô.thỏ.thư). Ý nghĩa là: cây vừng. Ví dụ : - che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ. - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây vừng

苴麻

Ví dụ:
  • - 补苴罅漏 bǔjūxiàlòu

    - che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 补苴罅漏 bǔjūxiàlòu

    - che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苴

Hình ảnh minh họa cho từ 苴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Chá , Jiē , Jū , Xié , Zhǎ , Zū
    • Âm hán việt: Bao , Thư , Thỏ , Tra , Trư , Trạ , ,
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBM (廿月一)
    • Bảng mã:U+82F4
    • Tần suất sử dụng:Thấp