猵狙 biān jū

Từ hán việt: 【biển thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猵狙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biển thư). Ý nghĩa là: con thú thần thoại tương tự như một con vượn có đầu chó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猵狙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猵狙 khi là Danh từ

con thú thần thoại tương tự như một con vượn có đầu chó

mythical beast similar to an ape with dog's head

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猵狙

  • - 狙击手 jūjīshǒu xiàng 守卫 shǒuwèi 射箭 shèjiàn

    - Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.

  • - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • - 狙击手 jūjīshǒu

    - tay giỏi đánh lén.

  • - 化学家 huàxuéjiā 狙击手 jūjīshǒu

    - Nhà hóa học và người bắn tỉa

  • - zài 什么 shénme

    - Bạn đang lén lút gì vậy?

  • - 要么 yàome 狙击手 jūjīshǒu zài 离开 líkāi 公墓 gōngmù qián

    - Người bắn tỉa đã xóa sạch nó

  • - 喜欢 xǐhuan 狙吗 jūma

    - Bạn có thích khỉ không?

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō

    - Ở đây có rất nhiều khỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猵狙

Hình ảnh minh họa cho từ 猵狙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猵狙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBM (大竹月一)
    • Bảng mã:U+72D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Piàn
    • Âm hán việt: Biên , Biển
    • Nét bút:ノフノ丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHSB (大竹竹尸月)
    • Bảng mã:U+7335
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp