Đọc nhanh: 特大 (đặc đại). Ý nghĩa là: rất lớn. Ví dụ : - 有三个鸡蛋很明显不是特大号的 Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
Ý nghĩa của 特大 khi là Tính từ
✪ rất lớn
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特大
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 大书特书
- viết nhiều
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
- 老一套 的 工作 方法 非大 改特改 不可
- lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
特›