牛仔 niúzǎi

Từ hán việt: 【ngưu tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛仔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu tử). Ý nghĩa là: Người Chăn Bò. Ví dụ : - Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛仔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛仔 khi là Danh từ

Người Chăn Bò

Ví dụ:
  • - 女装 nǚzhuāng 牛仔服 niúzǎifú zhōng zuì 受欢迎 shòuhuānyíng de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛仔

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 仔鸡 zǐjī zhēn 可爱 kěài

    - Gà con thật đáng yêu!

  • - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 解放前 jiěfàngqián 放牛娃 fàngniúwá 可苦 kěkǔ lài

    - trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?

  • - zhè 牛仔裤 niúzǎikù dōu 发白 fābái le

    - Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.

  • - de 牛仔裤 niúzǎikù bèi guà le

    - Quần jean của tôi bị rách rồi.

  • - 穿 chuān shàng le de 牛仔裤 niúzǎikù

    - Anh ấy đã mặc quần jean vào.

  • - 肖恩 xiāoēn 身上 shēnshàng de 弹孔 dànkǒng 发现 fāxiàn de 纤维 xiānwéi shì 牛仔布 niúzǎibù

    - Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.

  • - 穿着 chuānzhe 一条 yītiáo jiù 牛仔裤 niúzǎikù

    - Anh ấy đang mặc quần jean cũ.

  • - 这件 zhèjiàn 牛仔裤 niúzǎikù 怎么 zěnme chōu le

    - Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?

  • - 这家 zhèjiā 店面 diànmiàn de 牛仔 niúzǎi bāo 发行 fāxíng 最好 zuìhǎo le

    - Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.

  • - 女装 nǚzhuāng 牛仔服 niúzǎifú zhōng zuì 受欢迎 shòuhuānyíng de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 一再强调 yīzàiqiángdiào yào 仔细 zǐxì 审题 shěntí 还是 háishì 看错 kàncuò le 一道 yīdào

    - Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛仔

Hình ảnh minh họa cho từ 牛仔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛仔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zī , Zǐ
    • Âm hán việt: Tể , Tử
    • Nét bút:ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OND (人弓木)
    • Bảng mã:U+4ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao