Đọc nhanh: 低腰牛仔裤 (đê yêu ngưu tử khố). Ý nghĩa là: quần bò trễ (Quần áo).
Ý nghĩa của 低腰牛仔裤 khi là Danh từ
✪ quần bò trễ (Quần áo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低腰牛仔裤
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 腰身 滚圆 的 母牛
- bụng con trâu tròn vo.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
- 我 的 牛仔裤 被 挂 破 了
- Quần jean của tôi bị rách rồi.
- 他 穿 上 了 他 的 牛仔裤
- Anh ấy đã mặc quần jean vào.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 他 穿着 一条 旧 牛仔裤
- Anh ấy đang mặc quần jean cũ.
- 这件 牛仔裤 怎么 抽 了 ?
- Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
- 女装 牛仔服 中 最 受欢迎 的 商品
- Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低腰牛仔裤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低腰牛仔裤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
低›
牛›
腰›
裤›