Đọc nhanh: 牛仔帽 (ngưu tử mạo). Ý nghĩa là: Mũ jean.
Ý nghĩa của 牛仔帽 khi là Danh từ
✪ Mũ jean
最早的牛仔帽为因应美国中西部的气候,多以毛毡(F e l t)制作,可以御风挡雨,以功能性为主;时尚牛仔帽,则是取牛仔帽帅气野性的外型,以装饰性为主,牛仔帽则是不流失的经典,使用材质上也有很大的变化。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛仔帽
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 我 的 牛仔裤 被 挂 破 了
- Quần jean của tôi bị rách rồi.
- 他 穿 上 了 他 的 牛仔裤
- Anh ấy đã mặc quần jean vào.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 他 穿着 一条 旧 牛仔裤
- Anh ấy đang mặc quần jean cũ.
- 这件 牛仔裤 怎么 抽 了 ?
- Sao chiếc quần bò này lại co vào lại rồi?
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
- 女装 牛仔服 中 最 受欢迎 的 商品
- Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛仔帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛仔帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
帽›
牛›