Đọc nhanh: 牙疼 (nha đông). Ý nghĩa là: đau răng. Ví dụ : - 我牙疼得厉害。 Tôi đau răng dữ dội.. - 他牙疼了一整天。 Anh ấy đau răng cả ngày.. - 牙疼需要看医生。 Đau răng cần đi khám bác sĩ.
Ý nghĩa của 牙疼 khi là Động từ
✪ đau răng
牙齿发生疼痛或不适的情况
- 我 牙疼 得 厉害
- Tôi đau răng dữ dội.
- 他 牙疼 了 一整天
- Anh ấy đau răng cả ngày.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙疼
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 牙疼 得 厉害
- Tôi đau răng dữ dội.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 我牙 有点 疼
- Tớ bị đau răng.
- 我 的 牙 非常 疼
- Răng của tôi đau quá.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
- 他 牙疼 了 一整天
- Anh ấy đau răng cả ngày.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牙›
疼›