Hán tự: 牙
Đọc nhanh: 牙 (nha). Ý nghĩa là: răng, ngà voi, hình răng cưa (đồ vật). Ví dụ : - 他的牙齿有点油黄。 Răng của anh ấy có chút vàng.. - 你的牙真齐。 Răng cậu đều ghê.. - 我牙有点疼。 Tớ bị đau răng.
Ý nghĩa của 牙 khi là Danh từ
✪ răng
牙齿
- 他 的 牙齿 有点 油黄
- Răng của anh ấy có chút vàng.
- 你 的 牙 真齐
- Răng cậu đều ghê.
- 我牙 有点 疼
- Tớ bị đau răng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngà voi
特指象牙
- 牙筷
- Đũa ngà.
- 牙章
- Con dấu bằng ngà.
✪ hình răng cưa (đồ vật)
形状像牙齿的东西
- 牙子
- Hình răng cưa.
✪ họ Nha
姓
- 牙 先生 是 个 好人
- Ông Nha là một người tốt.
- 牙 医生 医术 高明
- Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 笑掉大牙
- cười sặc sụa; cười nhăn răng
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 炸弹 在 象牙塔
- Họ đang ở Tháp Ngà.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牙›