Đọc nhanh: 牙碜 (nha sầm). Ý nghĩa là: ê răng (vì nhai phải cát, sạn lẫn trong thức ăn), khó nghe; chói tai (khi nghe những lời thô bỉ). Ví dụ : - 菜没有洗干净,有点儿牙碜。 rau rửa không sạch, hơi nhám.
Ý nghĩa của 牙碜 khi là Tính từ
✪ ê răng (vì nhai phải cát, sạn lẫn trong thức ăn)
食物中夹杂着砂子,2.嚼起来牙齿不3.舒服4.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
✪ khó nghe; chói tai (khi nghe những lời thô bỉ)
比喻言语粗鄙不6.堪入耳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙碜
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 笑掉大牙
- cười sặc sụa; cười nhăn răng
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙碜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙碜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牙›
碜›