Hán tự: 牌
Đọc nhanh: 牌 (bài). Ý nghĩa là: biển; bảng, nhãn hiệu, bài. Ví dụ : - 自行车牌儿。 Biển số xe đạp.. - 门口挂着指标牌。 Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.. - 这是什么牌儿? Đây là nhãn hiệu gì?
Ý nghĩa của 牌 khi là Danh từ
✪ biển; bảng
(牌儿) 用木板或其他材料做的标志,上边多有文字
- 自行车 牌儿
- Biển số xe đạp.
- 门口 挂 着 指标 牌
- Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.
✪ nhãn hiệu
(牌儿) 企业单位为自己的产品起的专用的名称
- 这是 什么 牌儿 ?
- Đây là nhãn hiệu gì?
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
✪ bài
一种娱乐用品 (旧时多用为赌具)
- 我 拿 着 一张 牌
- Tôi cầm một lá bài.
- 我们 在 打牌
- Chúng tôi đang đánh bài.
✪ biển; bảng
一块板子。上面有广告,通知等
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
✪ huy chương
发给各种各样竞赛的优胜者的证明,一般用金属制成,体育竞赛一般有金牌、银牌、铜牌
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牌
✪ Số từ + 块牌(儿)
Số lượng tấm biển/bảng
- 我刚 做 三块 牌儿
- Tôi vừa làm 3 tấm biển.
- 这里 有 两块 牌儿
- Ở đây có hai tấm biển.
✪ 牌上 + Động từ(有/写/画) + Tân ngữ
Trên biển/bảng làm gì đấy
- 牌上 写 着 我 的 名字
- Trên tấm bảng viết tên của tôi.
- 牌上 画 着 很多 树
- Trên tấm biển vẽ nhiều cây.
✪ Tính từ + 牌儿
Nhãn hiệu như thế nào đấy
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 那 是 小牌 儿
- Kia là nhãn nhiệu nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 这个 品牌 的 包包 很 昂贵
- Túi xách của thương hiệu này rất đắt đỏ.
- 名牌 包包 总是 很 贵
- Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牌›