Đọc nhanh: 公物 (công vật). Ý nghĩa là: của công; của chung, công sự. Ví dụ : - 爱护公物 yêu quý và bảo vệ của công
Ý nghĩa của 公物 khi là Danh từ
✪ của công; của chung
属于公家的东西
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
✪ công sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公物
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 公司 快递 了 一批 货物
- Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 礼物 纷纷 送到 办公室
- Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 公园 里 有 很多 动物
- Trong công viên có rất nhiều động vật.
- 别黑 公司 的 财物
- Đừng biển thủ tài sản của công ty.
- 盗窃 公物
- trộm cắp của công.
- 我们 参观 了 博物馆 、 公园 的
- Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
物›