公物 gōngwù

Từ hán việt: 【công vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công vật). Ý nghĩa là: của công; của chung, công sự. Ví dụ : - yêu quý và bảo vệ của công

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公物 khi là Danh từ

của công; của chung

属于公家的东西

Ví dụ:
  • - 爱护公物 àihùgōngwù

    - yêu quý và bảo vệ của công

công sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公物

  • - 爱护公物 àihùgōngwù

    - yêu quý và bảo vệ của công

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - 他们 tāmen bèi 指控 zhǐkòng 抢占 qiǎngzhàn 公物 gōngwù

    - Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.

  • - 公司 gōngsī 快递 kuàidì le 一批 yīpī 货物 huòwù

    - Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.

  • - 物流 wùliú 公司 gōngsī 负责 fùzé 运输 yùnshū 货物 huòwù

    - Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • - 礼物 lǐwù 纷纷 fēnfēn 送到 sòngdào 办公室 bàngōngshì

    - Quà tặng cứ liên tục gửi đến văn phòng.

  • - 这伙 zhèhuǒ 匪徒 fěitú 明火执仗 mínghuǒzhízhàng 公开 gōngkāi 抢劫 qiǎngjié 人财物 réncáiwù

    - Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.

  • - 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù yào 折价 zhéjià 赔偿 péicháng

    - làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.

  • - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Trong công viên có rất nhiều động vật.

  • - 别黑 biéhēi 公司 gōngsī de 财物 cáiwù

    - Đừng biển thủ tài sản của công ty.

  • - 盗窃 dàoqiè 公物 gōngwù

    - trộm cắp của công.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 博物馆 bówùguǎn 公园 gōngyuán de

    - Chúng tôi đã tham quan bảo tàng, công viên, v.v.

  • - 学校 xuéxiào duì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù de 学生 xuésheng 罚款 fákuǎn

    - Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.

  • - 公司 gōngsī 不许 bùxǔ 员工 yuángōng dài 宠物 chǒngwù

    - Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公物

Hình ảnh minh họa cho từ 公物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao