Đọc nhanh: 爱力 (ái lực). Ý nghĩa là: Thương tiếc sức người sức vật. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Vị dân ái lực; bất đoạt tu du 為民愛力; 不奪須臾 (Thụ thì 授時). Sức thu hút; sức đoàn kết. Tinh thần hữu ái..
Ý nghĩa của 爱力 khi là Danh từ
✪ Thương tiếc sức người sức vật. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Vị dân ái lực; bất đoạt tu du 為民愛力; 不奪須臾 (Thụ thì 授時). Sức thu hút; sức đoàn kết. Tinh thần hữu ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱力
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
爱›