Từ hán việt: 【hi.hy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi.hy). Ý nghĩa là: trời sáng; sáng sủa; rạng sáng. Ví dụ : - 。 Ánh sáng lấp lánh trên biển.. - 。 Xa xa xuất hiện ánh sáng ban mai.. - 。 Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trời sáng; sáng sủa; rạng sáng

天亮;光明

Ví dụ:
  • - 大海 dàhǎi 熹光 xīguāng 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh sáng lấp lánh trên biển.

  • - 远方 yuǎnfāng 出现 chūxiàn 熹微 xīwēi 晨曦 chénxī

    - Xa xa xuất hiện ánh sáng ban mai.

  • - 熹光 xīguāng 透过 tòuguò 窗户 chuānghu

    - Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.

  • - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 熹光 xīguāng 透过 tòuguò 窗户 chuānghu

    - Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.

  • - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • - 晨光熹微 chénguāngxīwēi

    - ánh sáng ban mai mờ nhạt; nắng yếu.

  • - 大海 dàhǎi 熹光 xīguāng 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh sáng lấp lánh trên biển.

  • - 远方 yuǎnfāng 出现 chūxiàn 熹微 xīwēi 晨曦 chénxī

    - Xa xa xuất hiện ánh sáng ban mai.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熹

Hình ảnh minh họa cho từ 熹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRTF (土口廿火)
    • Bảng mã:U+71B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình