Đọc nhanh: 明熹宗 (minh hi tôn). Ý nghĩa là: Ming Xizong, tên ngôi đền của hoàng đế nhà Minh thứ mười lăm Tianqi 明天啟 | 明天启.
Ý nghĩa của 明熹宗 khi là Danh từ
✪ Ming Xizong, tên ngôi đền của hoàng đế nhà Minh thứ mười lăm Tianqi 明天啟 | 明天启
Ming Xizong, Temple name of fifteenth Ming emperor Tianqi 明天啟|明天启 [Ming2 Tiān qǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明熹宗
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明熹宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明熹宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
明›
熹›