Từ hán việt: 【dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục). Ý nghĩa là: chiếu rọi; chiếu sáng. Ví dụ : - 。 Ánh đèn chiếu sáng con phố này.. - 。 Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.. - 。 Ánh lửa chiếu sáng đêm đen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chiếu rọi; chiếu sáng

照耀

Ví dụ:
  • - 灯光 dēngguāng zhào 这条 zhètiáo jiē

    - Ánh đèn chiếu sáng con phố này.

  • - 月光 yuèguāng 映着 yìngzhe 湖面 húmiàn

    - Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.

  • - 火光 huǒguāng liàng le 黑夜 hēiyè

    - Ánh lửa chiếu sáng đêm đen.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 月光 yuèguāng 映着 yìngzhe 湖面 húmiàn

    - Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.

  • - 灯光 dēngguāng zhào 这条 zhètiáo jiē

    - Ánh đèn chiếu sáng con phố này.

  • - 火光 huǒguāng liàng le 黑夜 hēiyè

    - Ánh lửa chiếu sáng đêm đen.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煜

Hình ảnh minh họa cho từ 煜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FAYT (火日卜廿)
    • Bảng mã:U+715C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình