Từ hán việt: 【dự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự). Ý nghĩa là: sắn; khoai, nhựa; như "nhựa cây" dự (Danh) Thự dự : xem thự ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sắn; khoai

见〖薯蓣〗

nhựa; như "nhựa cây" dự (Danh) Thự dự 薯蕷: xem thự 薯.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓣

Hình ảnh minh họa cho từ 蓣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:一丨丨フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNNO (廿弓弓人)
    • Bảng mã:U+84E3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp