Đọc nhanh: 烙印 (lạc ấn). Ý nghĩa là: dấu vết; dấu ấn; dấu vết khó phai; ấn tượng sâu sắc (in bằng sắt nung, ví với những dấu vết khó phai mờ), in dấu; đóng dấu. Ví dụ : - 他的脸上有饱经苦难的烙印。 Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
Ý nghĩa của 烙印 khi là Danh từ
✪ dấu vết; dấu ấn; dấu vết khó phai; ấn tượng sâu sắc (in bằng sắt nung, ví với những dấu vết khó phai mờ)
在牲畜或器物上烫的火印,作为标记比喻不易磨灭的痕迹
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
✪ in dấu; đóng dấu
用火烧铁在牲畜或器物上烫成痕迹比喻深刻地留下印象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烙印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 烙印
- dấu vết; dấu ấn.
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烙印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烙印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
烙›