Đọc nhanh: 打印用烙铁 (đả ấn dụng lạc thiết). Ý nghĩa là: dấu sắt nung; dấu sắt đóng nhãn.
Ý nghĩa của 打印用烙铁 khi là Danh từ
✪ dấu sắt nung; dấu sắt đóng nhãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印用烙铁
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打印用烙铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打印用烙铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
打›
烙›
用›
铁›